Hệ điều hành | No OS |
Form factor | Rack (2U) |
Socket | Intel Xeon Silver 4210 (2.20 GHz, 10 Cores/20 Threads/ Max Turbo 3.20 GHz), 13.75 MB SmartCache, TDP: 85 W |
Ram | 16GB RDIMM 2933MT/s |
Số khe ram | 24 DDR4 DIMM slots, Supports RDIMM /LRDIMM, speeds up to 2666MT/s, 3TB max Up to 12 NVDIMM, 192 GB Max |
Số khay ổ cứng | Front drive bays: Up to 16 x 2.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 61TB or up to 8 x 3.5” SAS/SATA HDD max 96TB |
Bộ điều khiển lưu trữ | PERC H730P |
Card RAID | Internal controllers: PERC H330, H730p, H740p Boot Optimized Storage Subsystem: HWRAID 2 x M.2 SSDs 120GB, 240 GB |
Hỗ trợ RAID | Software RAID: S140 |
Card mạng và chuẩn kết nối | BC5720 QP 1GbE |
Khe cắm mở rộng | Riser options with up to 8 PCIe Gen 3 slots, maximum of 4 x 16 slots |
Ổ quang | DVDRW |
Nguồn PSU (max) | 2x Hot-Plug-750W PSU |
Cổng kết nối | Front ports: Video, 2 x USB 2.0, available USB 3.0, dedicated IDRAC Direct Micro-USB Rear ports: Video, serial, 2 x USB 3.0, dedicated iDRAC network port Video card: VGA |
Quản trị | iDRAC9 Ent |
Fans | Up to 6 hot plugs fans |
Thông số chung | Security Bezel |
Bảo hành | 3 năm Pro |
CPU: | |
Intel Xeon Silver 4210 2.2G, 10C/20T, 9.6GT/s, 13.75M Cache, Turbo, HT (85W) DDR4-2400 | 24129000 |
RAM: | |
Dell 16GB - 2RX8 DDR4 RDIMM 2933MHz | 5297000 |
Dell 32GB - 2RX4 DDR4 RDIMM 2933MHz | 9181000 |
Ổ cứng: | |
1TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 4767000 |
2TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 4885000 |
4TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 7003000 |
8TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512e 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 10652000 |
600GB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR,CK | 5136000 |
600GB 15K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR, CK | 7038000 |
1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR, CK | 6650000 |
1.8TB 10K RPM SAS 12Gbps 512e 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR, CK | 9651000 |
2.4TB 10K RPM SAS 12Gbps 512e 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR, CK | 10534000 |
2TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 512n 3.5in Hot-Plug Hard Drive, CK | 5832000 |
4TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 512n 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 6474000 |
8TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 512e 3.5in Hot-plug Hard Drive, CK | 11064000 |
Ổ cứng SSD: | |
240GB SSD SATA Mixed Use 6Gbps 512e 2.5in Hot plug, 3.5in HYB CARR Drive,S4610, CK | 12476000 |
480GB SSD SATA Mixed Use 6Gbps 512e 2.5in Hot plug, 3.5in HYB CARR Drive,S4610, CK | 15772000 |
6 Standard Fans for R740/740XD | 1707000 |
Dell 2pc Fan Module for R740 | 803000 |
Heat Sink for R740/R740XD,125W or lower CPU | 514000 |
Đây là dòng máy chủ dành cho các doanh nghiệp lớn cần nhu cầu sử dụng máy chủ có hiệu năng cao, quản trị hệ thống tốt, khả năng ảo hóa và mở rộng sau này.
Dell PowerEdge R740 được xây dựng với cấu hình mạnh mẽ phục vụ cho công việc nhóm và chuỗi hệ thống của doanh nghiệp. Khả năng ảo hóa và quản trị mail, web, lưu trữ và chia sẽ trong cơ sở dữ liệu.
Dòng máy chủ thế hệ 14 có những đặc điểm nổi bật như sau
- Mạnh mẽ, mở rộng và yên tĩnh
- Đẩy nhanh công việc hiện tại với một nền tảng có thể mở rộng
- Thích ứng và quy mô để đáp ứng nhu cầu kinh doanh năng động với tính linh hoạt cao hơn
- Tăng cường năng suất với tự động hóa thông minh
- Bảo vệ khách hàng và doanh nghiệp của bạn với an ninh tích hợp
Dell R740 sử dụng hai CPU thích hợp cho tăng tốc, lưu trữ và tính toán tài nguyên. Với nhiều tùy chọn GPU và FPGA, R740 có tính linh hoạt để thích ứng với hầu hết mọi ứng dụng và cung cấp nền tảng tối ưu cho việc triển khai VDI. Chúng ta có thể linh hoạt lựa chọn các loại ổ cứng để phù hợp với chi phí và mục đích sử dụng, r740 ổ đĩa có thể lên đến 16x2.5inch hoặc 8x3.5inch. Trong máy còn trang bị SSD M.2 giúp tối ưu hóa thời gian khởi động và không gian lưu trữ.
Dell R740 là một workhorse mục đích chung tối ưu hóa cho tăng tốc tải công việc. Với tính linh hoạt của nó, Dell R740 có thể giúp bạn biến đổi trung tâm dữ liệu của bạn cho VDI, trí thông minh nhân tạo và lưu trữ định dạng phần mềm (SDS). Việc sử dụng bộ vi xử lý Intel® Xeon® Scalable giúp tăng lõi xử lý 27% và băng thông 50% so với bộ xử lý Xeon trước.
Nhờ những phần mềm hỗ trợ giúp chúng ta có thể tự động hóa và quản lý máy chủ, vì thế tiết kiệm được thời gian cho việc bảo trì thường xuyên, tập trung vào những ưu tiên lớn hơn.
- Giúp giảm lên tới 70% các vấn đề sự cố CNTT phát sinh bằng cách dự báo và chủ động các lỗi thông qua sự hỗ trợ từ ProSupport Plus và SupportAssist.
- Tận dụng các bảng điều khiển quản lý hiện có với sự tích hợp dễ dàng cho VMware® vSphere®, Microsoft® System Center và Nagios®.
- Quản lý tự động thông qua iDRAC9 tích hợp sẵn trong máy.
- Đơn giản hóa việc triển khai với cấu hình máy chủ và cấu hình máy chủ OpenManage thế hệ mới để cấu hình và chuẩn bị đầy đủ các máy chủ theo thời gian nhanh và có thể mở rộng.
Dell EMC cung cấp một kiến trúc toàn diện, có khả năng phục hồi trên mạng với tính năng bảo mật được nhúng vào mọi máy chủ DELL để bảo vệ dữ liệu của bạn.
- Bảo vệ cấu hình máy chủ và phần mềm khỏi những thay đổi xấu
- Sử dụng xóa toàn bộ hệ thống lưu trữ cục bộ để đảm bảo tính riêng tư của dữ liệu khi bạn không dùng máy chủ hoặc sử dụng lại.
- Tự động cập nhật kiểm tra tập tin và trình tự cập nhật, trước khi triển khai chúng độc lập với hệ điều hành / hypervisor.
- Kiểm soát bảng chương trình điều khiển cơ sở với xác thực nhúng được thiết kế để chỉ cho phép cập nhật được thiết kế đúng cách để chạy.
Quý khách có thể tham khảo thêm một số thông tin về các bộ vi xử lý
Processor | Xeon® S4208 | Xeon® S4210 | Xeon® S4210R |
Số lõi | 8 | 10 | 10 |
Số luồng | 16 | 20 | 20 |
Tần số turbo tối đa | 3.20 GHz | 3.20 GHz | 3.20 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.10 GHz | 2.20 GHz | 2.40 GHz |
Bộ nhớ đệm (Cache) | 11 MB | 13.75 MB | 13.75 MB |
TDP | 85 W | 85 W | 100 W |
Bus Speed | 1 TB | 1 TB | 1 TB |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 6 | 6 | 6 |
Lưu ý : Video chỉ mang tính tham khảo về dòng sản phẩm. Cấu hình chi tiết của sản phẩm xin xem chi tiết tại phần "THÔNG SỐ SẢN PHẨM".
- Giá bán: 75.970.000đ [đã bao gồm VAT]
- Giá thị trường: 78.100.000đ Tiết kiệm: 2.130.000đ